Phong thủy phái huyền không phi tinh kết hợp Hình, Lý, Khí, Số. Do các nhà địa lý phong thủy cận đại trước tác, thuật lại rõ ràng lý luận và phương pháp của khoa địa lý phong thủy Trung Quốc, được người đời gọi tên là ” KINH DỊCH sống”, là kho báu lưu lại nhân gian. Mấy nghìn năm nay người ta chỉ nghe danh mà ít được thấy.
Muốn giải quyết những mâu thuẫn và bổ khuyết mọi thiếu sót xưa nay trên đời, không thể dùng khoa học Tây phương, mà phải trở về với khoa Thiên diễn học Đông phương, bởi khoa này luôn luôn mới mẻ, đã xác định rõ con đường tiến tới từ nay về sau, giải trừ mọi nguy tai của hiện tại, vị lai, nhằm hướng tới vận may cho cả thế gian. Trên tinh thần đó nay phong thuỷ chính tông chia sẻ với các bạn về cách tìm hướng cát hung và các cung vượng khí và cung tử khí trong nhà.
Tại sao chúng tôi lại nhắc đến từ khí vì khí là căn nguyên của sự thành bại và họa phúc. Nếu khí lỡ vận hay suy khí, tử khí chyển động phát tán trong nhà thì từ đây sự suy bại, lỡ thời cơ, rối ren… sẽ ứng nghiệm một cách nhanh chóng.
+ Các bạn chắc đã từng đặt câu hỏi tại sao có nhà ban đầu làm ăn hưng vượng, quan vận hanh thông nhưng càng về sau vợ chồng bất hòa, quan vận đi xuống, làm ăn khó khăn tiền của suy kiệt, con cái ly hương, bệnh tật triền miên.
Còn có những ngôi nhà chỉ lợi cho trưởng nam và trung nữ còn những người khác trong nhà thì suy bại, bệnh tật….
Đặc biệt có những ngôi nhà nhân khẩu thịnh vượng con cháu hiền thảo, quan vận hanh thông, giải trừ mọi nguy nan, cả đời thịnh vượng.
Người ở nhà phạm hướng mà hướng khắc vào con trưởng, hại con thứ thì cha con ly tán, con nhỏ và con trưởng bị tổn hại, gia cư bất an, tiền của suy kiệt, dễ đoản thọ, bệnh tật triền miên, vợ con rời bỏ, thị phi kiện tụng, gia đình bất hòa, con cái tranh giành…hoặc con cái gian nghịch bất lương, gia phong bại hoại, tài sản hao mòn, hại nhân khẩu, gia nghiệp suy vong, trăm sự bất lợị…
Tất cả là vì khí hành vận, khi phạm khí hành vận thì chỉ có một cách duy nhất là phải hóa giải thu tử khí, suy khí, khí lỡ vận… và đồng thời phát tán khí đúng vận ” xu cát tị hung ” để gia chủ ở ngôi nhà này được giải trừ tai ách, làm ăn hưng vượng, quan vận hanh thông, vợ chồng hòa thuận, con cái hiếu thảo…
I. HƯỚNG CÁT HUNG THEO TUỔI
Nam mệnh: Sinh năm 1963
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông nam Ngũ quỷ Đông bắc
Thiên y Đông Lục sát Tây bắc
Diên niên ( phúc đức) Nam Hoạ hại Tây
Phục vị Bắc Tuyệt mệnh Tây nam
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1963
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây nam Ngũ quỷ Bắc
Thiên y Tây bắc Lục sát Đông
Diên niên ( phúc đức) Tây Hoạ hại Nam
Phục vị Đông bắc Tuyệt mệnh Đông nam
NAM MỆNH: SINH NĂM 1964
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông Ngũ quỷ Tây
Thiên y Đông nam Lục sát Tây nam
Diên niên ( phúc đức) Bắc Hoạ hại Đông bắc
Phục vị Nam Tuyệt mệnh Tây bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1964
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây Ngũ quỷ Đông
Thiên y Đông bắc Lục sát Bắc
Diên niên ( phúc đức) Tây nam Hoạ hại Đông nam
Phục vị Tây bắc Tuyệt mệnh Nam
NAM MỆNH: SINH NĂM 1965
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây nam Ngũ quỷ Bắc
Thiên y Tây bắc Lục sát Đông
Diên niên ( phúc đức) Tây Hoạ hại Nam
Phục vị Đông bắc Tuyệt mệnh Đông nam
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1965
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây bắc Ngũ quỷ Nam
Thiên y Tây nam Lục sát Đông Nam
Diên niên ( phúc đức) Đông bắc Hoạ hại Bắc
Phục vị Tây Tuyệt mệnh Đông
NAM MỆNH: SINH NĂM 1966
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây bắc Ngũ quỷ Nam
Thiên y Tây nam Lục sát Đông Nam
Diên niên ( phúc đức) Đông bắc Hoạ hại Bắc
Phục vị Tây Tuyệt mệnh Đông
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1966
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây nam Ngũ quỷ Bắc
Thiên y Tây bắc Lục sát Đông
Diên niên ( phúc đức) Tây Hoạ hại Nam
Phục vị Đông bắc Tuyệt mệnh Đông nam
NAM MỆNH: SINH NĂM 1967
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây Ngũ quỷ Đông
Thiên y Đông bắc Lục sát Bắc
Diên niên ( phúc đức) Tây nam Hoạ hại Đông nam
Phục vị Tây bắc Tuyệt mệnh Nam
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1967
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông Ngũ quỷ Tây
Thiên y Đông nam Lục sát Tây nam
Diên niên ( phúc đức) Bắc Hoạ hại Đông bắc
Phục vị Nam Tuyệt mệnh Tây bắc
NAM MỆNH: SINH NĂM 1968
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông bắc Ngũ quỷ Đông nam
Thiên y Tây Lục sát Nam
Diên niên ( phúc đức) Tây bắc Hoạ hại Đông
Phục vị Tây nam Tuyệt mệnh Bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1968
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông nam Ngũ quỷ Đông bắc
Thiên y Đông Lục sát Tây bắc
Diên niên ( phúc đức) Nam Hoạ hại Tây
Phục vị Bắc Tuyệt mệnh Tây nam
NAM MỆNH: SINH NĂM 1969
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Bắc Ngũ quỷ Tây nam
Thiên y Nam Lục sát Tây
Diên niên ( phúc đức) Đông Hoạ hại Tây bắc
Phục vị Đông nam Tuyệt mệnh Đông bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1969
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông bắc Ngũ quỷ Đông nam
Thiên y Tây Lục sát Nam
Diên niên ( phúc đức) Tây bắc Hoạ hại Đông
Phục vị Tây nam Tuyệt mệnh Bắc
NAM MỆNH: SINH NĂM 1970
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Nam Ngũ quỷ Tây bắc
Thiên y Bắc Lục sát Đông bắc
Diên niên ( phúc đức) Đông nam Hoạ hại Tây nam
Phục vị Đông Tuyệt mệnh Tây
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1970
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Nam Ngũ quỷ Tây bắc
Thiên y Bắc Lục sát Đông bắc
Diên niên ( phúc đức) Đông nam Hoạ hại Tây nam
Phục vị Đông Tuyệt mệnh Tây
NAM MỆNH: SINH NĂM 1971
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông bắc Ngũ quỷ Đông nam
Thiên y Tây Lục sát Nam
Diên niên ( phúc đức) Tây bắc Hoạ hại Đông
Phục vị Tây nam Tuyệt mệnh Bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1971
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Bắc Ngũ quỷ Tây nam
Thiên y Nam Lục sát Tây
Diên niên ( phúc đức) Đông Hoạ hại Tây bắc
Phục vị Đông nam Tuyệt mệnh Đông bắc
NAM MỆNH: SINH NĂM 1972
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông nam Ngũ quỷ Đông bắc
Thiên y Đông Lục sát Tây bắc
Diên niên ( phúc đức) Nam Hoạ hại Tây
Phục vị Bắc Tuyệt mệnh Tây nam
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1972
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây nam Ngũ quỷ Bắc
Thiên y Tây bắc Lục sát Đông
Diên niên ( phúc đức) Tây Hoạ hại Nam
Phục vị Đông bắc Tuyệt mệnh Đông nam
NAM MỆNH: SINH NĂM 1973
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông Ngũ quỷ Tây
Thiên y Đông nam Lục sát Tây nam
Diên niên ( phúc đức) Bắc Hoạ hại Đông bắc
Phục vị Nam Tuyệt mệnh Tây bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1973
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây Ngũ quỷ Đông
Thiên y Đông bắc Lục sát Bắc
Diên niên ( phúc đức) Tây nam Hoạ hại Đông nam
Phục vị Tây bắc Tuyệt mệnh Nam
NAM MỆNH: SINH NĂM 1974
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây nam Ngũ quỷ Bắc
Thiên y Tây bắc Lục sát Đông
Diên niên ( phúc đức) Tây Hoạ hại Nam
Phục vị Đông bắc Tuyệt mệnh Đông nam
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1974
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây bắc Ngũ quỷ Nam
Thiên y Tây nam Lục sát Đông Nam
Diên niên ( phúc đức) Đông bắc Hoạ hại Bắc
Phục vị Tây Tuyệt mệnh Đông
NAM MỆNH: SINH NĂM 1986
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông bắc Ngũ quỷ Đông nam
Thiên y Tây Lục sát Nam
Diên niên ( phúc đức) Tây bắc Hoạ hại Đông
Phục vị Tây nam Tuyệt mệnh Bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1990
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây nam Ngũ quỷ Bắc
Thiên y Tây bắc Lục sát Đông
Diên niên ( phúc đức) Tây Hoạ hại Nam
Phục vị Đông bắc Tuyệt mệnh Đông nam
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1994
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông Ngũ quỷ Tây
Thiên y Đông nam Lục sát Tây nam
Diên niên ( phúc đức) Bắc Hoạ hại Đông bắc
Phục vị Nam Tuyệt mệnh Tây bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1996
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông bắc Ngũ quỷ Đông nam
Thiên y Tây Lục sát Nam
Diên niên ( phúc đức) Tây bắc Hoạ hại Đông
Phục vị Tây nam Tuyệt mệnh Bắc
NAM MỆNH: SINH NĂM 1997
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Nam Ngũ quỷ Tây bắc
Thiên y Bắc Lục sát Đông bắc
Diên niên ( phúc đức) Đông nam Hoạ hại Tây nam
Phục vị Đông Tuyệt mệnh Tây
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1997
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Nam Ngũ quỷ Tây bắc
Thiên y Bắc Lục sát Đông bắc
Diên niên ( phúc đức) Đông nam Hoạ hại Tây nam
Phục vị Đông Tuyệt mệnh Tây
NAM MỆNH: SINH NĂM 1998
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông bắc Ngũ quỷ Đông nam
Thiên y Tây Lục sát Nam
Diên niên ( phúc đức) Tây bắc Hoạ hại Đông
Phục vị Tây nam Tuyệt mệnh Bắc
NỮ MỆNH: SINH NĂM 1998
Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)
Sinh khí Bắc Ngũ quỷ Tây nam
Thiên y Nam Lục sát Tây
Diên niên ( phúc đức) Đông Hoạ hại Tây bắc
Phục vị Đông nam Tuyệt mệnh Đông bắc
II. CÁCH TÌM CUNG VƯỢNG KHÍ VÀ TỬ KHÍ, SUY KHÍ, KHÍ LỠ VẬN TRONG NHÀ
Đây là phương pháp tính toán về “KHÍ” rất khó, chỉ có những người biết về DỊCH LÝ mới có thể toán được về lý khí để biết cung nào có tử khí, suy khí, khí lỡ vận để thu lại”thu sát”và cung nào vượng khí để kích hoạt phát tán đưa khí vượng đến cả ngôi nhà để gia chủ tụ tài, thêm đinh… và khi biết được khí cát hung thì mới có thể bố trí sắp đặt như: Phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc, phòng bếp, cầu thang, nhà vệ sinh và bể cá hoặc tiểu cảnh…
Ví dụ: Vận 8
– Nhà toạ tý hướng ngọ
– Thuộc thiên nguyên long
đồ-hình-khí
đồ-hình-khí
Nhà này có các cung vượng , suy như sau:
Cung Nam: Khí vượng
Cung bắc: Khí vượng
Cung tây nam: Khí lỡ vận
Cung đông nam: Khí suy
Cung đông: Khí lỡ vận
Cung Tây: khí vượng
Cung tây bắc: Tử khí
Cung đông bắc: Khí vượng
Trung cung “giữa nhà”: Tử khí
Trên đây là một phần về lý khí rất quan trọng trong bài trí, trấn trạch, hoá giải…phong thuỷ nhà ở.
Phong thuỷ chính tông rất mong các bạn áp dụng được kiến thức từ bài viết này.
Chúc các bạn “lợi thiệp đại xuyên”!